Đọc nhanh: 两脚架 (lưỡng cước giá). Ý nghĩa là: bipod (hỗ trợ súng máy, v.v.).
两脚架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bipod (hỗ trợ súng máy, v.v.)
bipod (supporting a machine gun etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两脚架
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 走 在 冰上 两脚直 打滑
- đi trên băng hai chân cứ bị trượt mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
架›
脚›