Đọc nhanh: 中关村 (trung quan thôn). Ý nghĩa là: Khu phố Zhongguancun của Bắc Kinh, có Đại học Bắc Kinh, nổi tiếng với các cửa hàng điện tử và hiệu sách.
✪ 1. Khu phố Zhongguancun của Bắc Kinh, có Đại học Bắc Kinh, nổi tiếng với các cửa hàng điện tử và hiệu sách
Zhongguancun neighborhood of Beijing, containing Peking University, famous for electronics shops and bookstores
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中关村
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
关›
村›