Đọc nhanh: 两极 (lưỡng cực). Ý nghĩa là: hai cực (cực Nam và cực Bắc của trái đất), cực âm và cực dương (điện và từ trường); lưỡng cực, hai mặt đối lập; hai mặt cực đoan. Ví dụ : - 两极分化。 phân hoá hai mặt đối lập.
✪ 1. hai cực (cực Nam và cực Bắc của trái đất)
地球的南极和北极
✪ 2. cực âm và cực dương (điện và từ trường); lưỡng cực
电极的阴极和阳极;磁极的南极和北极
✪ 3. hai mặt đối lập; hai mặt cực đoan
比喻两个极端或两个对立面
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两极
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
极›