两极 liǎngjí
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng cực】

Đọc nhanh: 两极 (lưỡng cực). Ý nghĩa là: hai cực (cực Nam và cực Bắc của trái đất), cực âm và cực dương (điện và từ trường); lưỡng cực, hai mặt đối lập; hai mặt cực đoan. Ví dụ : - 两极分化。 phân hoá hai mặt đối lập.

Ý Nghĩa của "两极" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. hai cực (cực Nam và cực Bắc của trái đất)

地球的南极和北极

✪ 2. cực âm và cực dương (điện và từ trường); lưỡng cực

电极的阴极和阳极;磁极的南极和北极

✪ 3. hai mặt đối lập; hai mặt cực đoan

比喻两个极端或两个对立面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân hoá hai mặt đối lập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两极

  • volume volume

    - 地球 dìqiú de 两极 liǎngjí 地方 dìfāng 只能 zhǐnéng 受到 shòudào 斜射 xiéshè de 日光 rìguāng

    - hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.

  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân hoá hai mặt đối lập.

  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân thành hai cực

  • volume volume

    - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú 两极 liǎngjí 气候 qìhòu 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.

  • volume volume

    - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • volume volume

    - 电源 diànyuán 两极 liǎngjí 连接 liánjiē yào 正确 zhèngquè

    - Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao