Đọc nhanh: 两江 (lưỡng giang). Ý nghĩa là: Lưỡng Giang (đầu đời Thanh chỉ hai tỉnh Giang nam và Giang Tây, sau đời Khang Hi, Giang Nam phân thành hai tỉnh Giang Tô và An Huy. Nay cả ba tỉnh vẫn gọi là Lưỡng Giang, Trung Quốc).
✪ 1. Lưỡng Giang (đầu đời Thanh chỉ hai tỉnh Giang nam và Giang Tây, sau đời Khang Hi, Giang Nam phân thành hai tỉnh Giang Tô và An Huy. Nay cả ba tỉnh vẫn gọi là Lưỡng Giang, Trung Quốc)
清初江南省和江西省合称'两江',康熙后江南 省分为江苏、安徽两省, 三省地区仍沿称两江
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两江
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
江›