Đọc nhanh: 两码事 (lưỡng mã sự). Ý nghĩa là: hai chuyện khác nhau. Ví dụ : - 这是两码事。 đây là hai sự việc.
两码事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai chuyện khác nhau
两回事
- 这是 两码事
- đây là hai sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两码事
- 这是 两码事
- đây là hai sự việc.
- 那 两码事 没 啥 关联
- Hai việc đó không có liên quan gì.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
事›
码›