Đọc nhanh: 两口子 (lưỡng khẩu tử). Ý nghĩa là: hai vợ chồng. Ví dụ : - 两口子和和美美地过日子。 hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
两口子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai vợ chồng
指夫妻俩
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两口子
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
口›
子›