Đọc nhanh: 小两口 (tiểu lưỡng khẩu). Ý nghĩa là: vợ chồng son; vợ chồng trẻ. Ví dụ : - 小两口儿和和气气地过日子。 hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
小两口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ chồng son; vợ chồng trẻ
(小两口儿) 指青年夫妇
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小两口
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
口›
⺌›
⺍›
小›