Đọc nhanh: 两利 (lưỡng lợi). Ý nghĩa là: cùng có lợi; lưỡng lợi. Ví dụ : - 劳资两利。 thợ và chủ cả hai cùng có lợi.
两利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng có lợi; lưỡng lợi
两方面都得到便利或利益
- 劳资 两利
- thợ và chủ cả hai cùng có lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两利
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 劳资 两利
- thợ và chủ cả hai cùng có lợi.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 英吉利海峡 把 英法 两 国 分隔 开来
- eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
利›