两句 liǎng jù
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng câu】

Đọc nhanh: 两句 (lưỡng câu). Ý nghĩa là: (nói) một vài từ. Ví dụ : - 说两句 Nói một vài từ.

Ý Nghĩa của "两句" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

两句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (nói) một vài từ

(say) a few words

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 两句 liǎngjù

    - Nói một vài từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两句

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • volume volume

    - shuō 两句 liǎngjù

    - Nói một vài từ.

  • volume volume

    - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 并列 bìngliè de 两个 liǎnggè 分句 fēnjù

    - đây là hai phân câu đồng đẳng

  • volume volume

    - zhè 两句 liǎngjù chàng zhēn 够味儿 gòuwèier

    - hai câu này anh hát rất tuyệt.

  • volume volume

    - 本想 běnxiǎng 当面 dāngmiàn shuō 两句 liǎngjù yòu 脸上 liǎnshàng 抹不开 mòbùkāi

    - vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.

  • volume volume

    - zài zhǐ shàng xiě le 两个 liǎnggè 句子 jùzi

    - Anh ta viết 2 câu trên giấy.

  • volume volume

    - zhè 两句 liǎngjù shì 一气 yīqì 贯注 guànzhù 下来 xiàlai de

    - hai câu này liền một mạch với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao