Đọc nhanh: 两句 (lưỡng câu). Ý nghĩa là: (nói) một vài từ. Ví dụ : - 说两句 Nói một vài từ.
两句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nói) một vài từ
(say) a few words
- 说 两句
- Nói một vài từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两句
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 说 两句
- Nói một vài từ.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 这是 并列 的 两个 分句
- đây là hai phân câu đồng đẳng
- 这 两句 你 唱 得 可 真 够味儿
- hai câu này anh hát rất tuyệt.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
- 他 在 纸 上 写 了 两个 句子
- Anh ta viết 2 câu trên giấy.
- 这 两句 是 一气 贯注 下来 的
- hai câu này liền một mạch với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
句›