Đọc nhanh: 两德 (lưỡng đức). Ý nghĩa là: đề cập đến Cộng hòa Dân chủ Đức (Đông Đức) và Cộng hòa Liên bang Đức (Tây Đức), hai người Đức.
两德 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến Cộng hòa Dân chủ Đức (Đông Đức) và Cộng hòa Liên bang Đức (Tây Đức)
refers to German Democratic Republic (East Germany) and the Federal Republic of Germany (West Germany)
✪ 2. hai người Đức
two Germanies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两德
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 和 纳粹德国 的 犹太人 并 无 两样
- Không khác gì những người Do Thái ở Đức Quốc xã.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
德›