Đọc nhanh: 两侧对称 (lưỡng trắc đối xưng). Ý nghĩa là: đối xứng song phương.
两侧对称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối xứng song phương
bilateral symmetry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两侧对称
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
侧›
对›
称›