Đọc nhanh: 两伊战争 (lưỡng y chiến tranh). Ý nghĩa là: Chiến tranh Iran-Iraq (1980-1988).
两伊战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh Iran-Iraq (1980-1988)
Iran-Iraq War (1980-1988)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两伊战争
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 去年 , 两 国 爆发 了 战争
- Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
争›
伊›
战›