Đọc nhanh: 两颊生津 (lưỡng giáp sinh tân). Ý nghĩa là: vừa miệng, để kích thích sự thèm ăn của một người.
两颊生津 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vừa miệng
mouth-watering
✪ 2. để kích thích sự thèm ăn của một người
to whet one's appetite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两颊生津
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 两颊 丰润
- hai má phúng phính
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 两颊
- hai má.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
津›
生›
颊›