Đọc nhanh: 两广总督 (lưỡng quảng tổng đốc). Ý nghĩa là: Thống đốc Quảng Đông và Quảng Tây.
两广总督 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thống đốc Quảng Đông và Quảng Tây
Governor of Guangdong and Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两广总督
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 这两块 总合 不拢
- Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
广›
总›
督›