Đọc nhanh: 丢魂 (đâu hồn). Ý nghĩa là: bị phân tâm.
丢魂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị phân tâm
to be distracted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢魂
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 他 的 魂 丢 了 似的
- Hồn anh ta như mất luôn rồi.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
魂›