Đọc nhanh: 倒戈卸甲 (đảo qua tá giáp). Ý nghĩa là: đặt tay xuống.
倒戈卸甲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt tay xuống
to lay down arms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒戈卸甲
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
卸›
戈›
甲›