Đọc nhanh: 涓滴 (quyên trích). Ý nghĩa là: giọt nước; một giọt; một tí; một chút; từng li từng tí (ví với số ít). Ví dụ : - 涓滴不漏。 không sót một tí.. - 涓滴归公(属于公家的收入全部缴给公家)。 từng li từng tí đều là của chung.
涓滴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọt nước; một giọt; một tí; một chút; từng li từng tí (ví với số ít)
极少量的水,比喻极少量的钱或别的东西
- 涓滴不漏
- không sót một tí.
- 涓滴归公 ( 属于 公家 的 收入 全部 缴给 公家 )
- từng li từng tí đều là của chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涓滴
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 涓滴不漏
- không sót một tí.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 涓滴归公 ( 属于 公家 的 收入 全部 缴给 公家 )
- từng li từng tí đều là của chung.
- 涓滴
- giọt nước.
- 它 在 滴水
- Nó đang nhỏ giọt nước.
- 她 看着 雨滴 落下
- Cô nhìn những hạt mưa rơi.
- 地上 有 几滴 油点
- Trên đất có vài giọt dầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涓›
滴›