Đọc nhanh: 东宫 (đông cung). Ý nghĩa là: đông cung; thái tử (thời phong kiến chỉ nơi ở của thái tử).
东宫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đông cung; thái tử (thời phong kiến chỉ nơi ở của thái tử)
封建时代太子住的地方,借指太子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东宫
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
宫›