Đọc nhanh: 西风 (tây phong). Ý nghĩa là: gió tây; gió mùa thu, thế lực suy tàn, gió đức. Ví dụ : - 东风压倒西风。 gió đông thổi bạt gió tây. - 东风压倒西风 gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
西风 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gió tây; gió mùa thu
从西往东刮的风;指秋风
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
✪ 2. thế lực suy tàn
比喻日趋没落的腐朽势力
✪ 3. gió đức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西风
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 西藏 的 风景 很 美
- Cảnh sắc ở Tây Tạng rất đẹp.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 西北风 呜地 吹 过
- Gió Tây Bắc thổi vù qua.
- 那 你 就要 喝西北风 了
- Vậy cậu phải hít không khí sống rồi
- 西边 的 风景 很 美丽
- Phong cảnh phía tây rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
西›
风›