Đọc nhanh: 东风 (đông phong). Ý nghĩa là: gió xuân, đông phong; gió đông; Châu Á; lực lượng cách mạng. Ví dụ : - 东风压倒西风 gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
东风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gió xuân
指春风
✪ 2. đông phong; gió đông; Châu Á; lực lượng cách mạng
比喻革命的力量或气势
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东风
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 风向 东北
- gió hướng đông bắc
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
风›