Đọc nhanh: 东阳市 (đông dương thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Dongyang ở Kim Hoa 金華 | 金华 , Chiết Giang.
✪ 1. Thành phố cấp quận Dongyang ở Kim Hoa 金華 | 金华 , Chiết Giang
Dongyang county level city in Jinhua 金華|金华 [Jin1 huá], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东阳市
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 她 常去 市场 买 东西
- Cô ấy thường đi chợ mua đồ.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 太阳 从 东边 升起
- Mặt trời mọc lên ở phía đông.
- 太阳 从 东方 升 起来 了
- Mặt trời mọc từ phía đông.
- 在 胡志明市 什么 是 最 好吃 的 东西 ?
- những món ăn ngon nhất ở thành phố Hồ Chí Minh là gì?
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
市›
阳›