Đọc nhanh: 两着儿 (lưỡng trứ nhi). Ý nghĩa là: thiết bị bất hợp pháp, cùng một thủ thuật cũ.
两着儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị bất hợp pháp
illegal device
✪ 2. cùng một thủ thuật cũ
the same old trick
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两着儿
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
儿›
着›