Đọc nhanh: 东方阿閦佛 (đông phương a súc phật). Ý nghĩa là: Akshobhya, người cai trị uy nghiêm của Đông thiên đường, Abhirati.
东方阿閦佛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Akshobhya, người cai trị uy nghiêm của Đông thiên đường, Abhirati
Aksobhya, the imperturbable ruler of Eastern Paradise, Abhirati
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东方阿閦佛
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 室宿 位于 东方 天空
- Sao Thất nằm ở bầu trời phía Đông
- 他 是 东方 血统
- Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
佛›
方›
閦›
阿›