Đọc nhanh: 阿閦佛 (a súc phật). Ý nghĩa là: Akshobhya, người cai trị uy nghiêm của Đông thiên đường, Abhirati.
阿閦佛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Akshobhya, người cai trị uy nghiêm của Đông thiên đường, Abhirati
Aksobhya, the imperturbable ruler of Eastern Paradise, Abhirati
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿閦佛
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
閦›
阿›