Đọc nhanh: 东一句西一句 (đông nhất câu tây nhất câu). Ý nghĩa là: Nghĩa xấu: Nói vớ vẩn; nói không có mục đích Nghĩa tốt: Thảo luận vấn đề trên nhiều phương diện.
东一句西一句 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩa xấu: Nói vớ vẩn; nói không có mục đích Nghĩa tốt: Thảo luận vấn đề trên nhiều phương diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东一句西一句
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 一 东一西
- cái đông cái tây
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
东›
句›
西›