Đọc nhanh: 谁敢造次 (thuỳ cảm tạo thứ). Ý nghĩa là: Ai dám hỗn xược.
谁敢造次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ai dám hỗn xược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁敢造次
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 这样 负心 薄幸 的 男人 , 谁 敢 跟 他 结婚 呢
- cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 这次 袭击 造成 了 重大损失
- Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敢›
次›
谁›
造›