Đọc nhanh: 丛箐 (tùng tinh). Ý nghĩa là: bụi rậm. 竹木丛生的地方.
丛箐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụi rậm. 竹木丛生的地方
清·昭梿《啸亭杂录·台湾之役》:“林爽文先匿其妻孥於番社,惟与死党数十人窜穷谷丛箐中。”; 竹木丛生的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛箐
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 在 丛林中 很难 找到 出口
- Rất khó để tìm được lối ra trong rừng.
- 他们 走进 了 一片 丛林
- Họ đã bước vào một khu rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
箐›