Đọc nhanh: 丛生 (tùng sinh). Ý nghĩa là: mọc thành bụi; mọc thành cụm (cây cỏ); trạt, bộc phát; cùng phát một lúc; khởi phát bất thình lình (nhiều bệnh). Ví dụ : - 百病丛生。 trăm bệnh bộc phát.. - 百弊丛生。 phát ra trăm tật.
丛生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọc thành bụi; mọc thành cụm (cây cỏ); trạt
(草木) 聚集在一处生长
✪ 2. bộc phát; cùng phát một lúc; khởi phát bất thình lình (nhiều bệnh)
(疾病等) 同时发生
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛生
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 翠竹 在 屋后 丛生
- Cây tre xanh mọc thành bụi sau nhà.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 这座 庭院 杂草丛生
- Cái sân này cỏ mọc um tùm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
生›