Đọc nhanh: 丙子战争 (bính tử chiến tranh). Ý nghĩa là: Cuộc xâm lược lần thứ hai của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1636).
丙子战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc xâm lược lần thứ hai của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1636)
second Manchu invasion of Korea (1636)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙子战争
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 战争贩子
- lái buôn chiến tranh
- 他 在 战争 中 遇害 了
- Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 父母 之间 的 战争 对 孩子 不好
- Cuộc chiến tranh giữa cha mẹ không tốt cho đứa trẻ.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丙›
争›
子›
战›