Đọc nhanh: 世界杯 (thế giới bôi). Ý nghĩa là: World cup; cúp thế giới . Ví dụ : - 我的目标,就是世界杯。 Mục tiêu của tôi là cúp thế giới.. - 世界杯每四年举行一次。 World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.. - 世界杯吸引了全球的关注。 World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
世界杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. World cup; cúp thế giới
世界杯锦标赛中的奖杯
- 我 的 目标 , 就是 世界杯
- Mục tiêu của tôi là cúp thế giới.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界杯
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
杯›
界›