Đọc nhanh: 世代 (thế đại). Ý nghĩa là: thời đại; đời, mấy đời. Ví dụ : - 世代相传。 mấy đời tương truyền.. - 世代务农。 mấy đời làm nghề nông.
世代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời đại; đời
(很多) 年代
✪ 2. mấy đời
好几辈子
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世代
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 古代 有 世袭 的 制度
- Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
代›