Đọc nhanh: 世世代代 (thế thế đại đại). Ý nghĩa là: trong nhiều thế hệ, vạn kiếp, thế thế.
世世代代 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong nhiều thế hệ
for many generations
✪ 2. vạn kiếp
极长的时间, 永远佛家称世界一成一毁为一劫
✪ 3. thế thế
累世、累代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世世代代
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 古代 有 世袭 的 制度
- Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
代›