qiě
volume volume

Từ hán việt: 【thả】

Đọc nhanh: (thả). Ý nghĩa là: và; mà; lại, còn, tạm; tạm thời. Ví dụ : - 他喜欢读书且喜欢听音乐。 Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.. - 她不仅聪明且很勤奋。 Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.. - 他尚且不知何况我呢? Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. và; mà; lại

并且

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū qiě 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming qiě hěn 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.

✪ 2. còn

尚且

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 不知 bùzhī 何况 hékuàng ne

    - Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

  • volume volume

    - 死且 sǐqiě 不惧 bùjù 何况 hékuàng 小事 xiǎoshì ne

    - Chết còn không sợ, huống chi việc nhỏ?

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tạm; tạm thời

暂且

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen qiě 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer ba

    - Chúng ta tạm nghỉ một chút nhé.

  • volume volume

    - qiě děng 回来 huílai zài 决定 juédìng

    - Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.

✪ 2. lâu; lâu lắm

表示经久地、长时间地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他且 tāqiě 回不来 huíbùlái ne

    - Anh ấy lâu lắm mới về được.

  • volume volume

    - 雨且 yǔqiě tíng 不了 bùliǎo ne

    - Mưa lâu lắm mới ngừng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Thả

(Qiě) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiě 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Thả là hàng xóm của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 且…且…

vừa...vừa....

Ví dụ:
  • volume

    - 他且 tāqiě 唱且 chàngqiě tiào

    - Anh ấy vừa hát vừa nhảy.

  • volume

    - 且说 qiěshuō qiě xiào

    - Cô ấy vừa nói vừa cười.

  • volume

    - 我们 wǒmen qiě 走且 zǒuqiě liáo

    - Chúng tôi vừa đi vừa trò chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - qiě 谈且 tánqiě zǒu

    - Vừa đi vừa nói.

  • volume volume

    - 买枝 mǎizhī 钢笔 gāngbǐ qiě 使 shǐ ne

    - Mua bút máy dùng cho bền.

  • volume volume

    - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • volume volume

    - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 高大 gāodà 而且 érqiě 强壮 qiángzhuàng

    - Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 且慢 qiěmàn tīng huà 说完 shuōwán

    - khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 聪明 cōngming 而且 érqiě 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao