Đọc nhanh: 且 (thả). Ý nghĩa là: và; mà; lại, còn, tạm; tạm thời. Ví dụ : - 他喜欢读书,且喜欢听音乐。 Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.. - 她不仅聪明,且很勤奋。 Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.. - 他尚且不知,何况我呢? Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
且 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. và; mà; lại
并且
- 他 喜欢 读书 , 且 喜欢 听 音乐
- Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.
- 她 不仅 聪明 , 且 很 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.
✪ 2. còn
尚且
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 死且 不惧 , 何况 小事 呢 ?
- Chết còn không sợ, huống chi việc nhỏ?
且 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạm; tạm thời
暂且
- 我们 且 休息 一会儿 吧
- Chúng ta tạm nghỉ một chút nhé.
- 且 等 他 回来 再 决定
- Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.
✪ 2. lâu; lâu lắm
表示经久地、长时间地
- 他且 回不来 呢
- Anh ấy lâu lắm mới về được.
- 雨且 停 不了 呢
- Mưa lâu lắm mới ngừng.
且 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thả
(Qiě) 姓
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 且
✪ 1. 且…且…
vừa...vừa....
- 他且 唱且 跳
- Anh ấy vừa hát vừa nhảy.
- 她 且说 且 笑
- Cô ấy vừa nói vừa cười.
- 我们 且 走且 聊
- Chúng tôi vừa đi vừa trò chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 且
- 且 谈且 走
- Vừa đi vừa nói.
- 买枝 钢笔 且 使 呢
- Mua bút máy dùng cho bền.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›