Đọc nhanh: 且慢 (thả mạn). Ý nghĩa là: khoan đã; hãy khoan. Ví dụ : - 且慢,听我把话说完。 khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
且慢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan đã; hãy khoan
暂时慢着 (含阻止意)
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 且慢
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 且 谈且 走
- Vừa đi vừa nói.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 且说 且 吃
- Vừa ăn vừa nói.
- 且 等 他 回来 再 决定
- Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
- 且 等 一下 , 她 快 来 了
- đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
慢›