Đọc nhanh: 鸡蛋 (kê đản). Ý nghĩa là: trứng; trứng gà; quả trứng gà. Ví dụ : - 买鸡蛋是论斤还是论个儿? Trứng gà bán theo cân hay theo quả?. - 桌子上放着几个鸡蛋。 Có mấy quả trứng trên bàn.. - 我喜欢吃水煮鸡蛋。 Tôi thích ăn trứng gà luộc.
鸡蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứng; trứng gà; quả trứng gà
鸡蛋是母鸡所产的卵
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 桌子 上放 着 几个 鸡蛋
- Có mấy quả trứng trên bàn.
- 我 喜欢 吃 水煮 鸡蛋
- Tôi thích ăn trứng gà luộc.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡蛋
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 她 喜欢 吃 鸡蛋
- Cô ấy thích ăn trứng gà.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 妈妈 在 卤鸡 蛋 呢
- Mẹ đang kho trứng.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
- 妈妈 把 面粉 和 鸡蛋 混合 在 一起
- Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.
- 小时候 我 对 鸡蛋 情有独钟
- Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛋›
鸡›