Đọc nhanh: 与已存花样重名 (dữ dĩ tồn hoa dạng trọng danh). Ý nghĩa là: Trùng tên với mẫu đã tồn tại.
与已存花样重名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trùng tên với mẫu đã tồn tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与已存花样重名
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 玛丽 已 决定 与 丈夫 破镜重圆
- Mary đã quyết định đoàn tụ với chồng mình.
- 他 一定 已经 给 了 你 他 的 名片
- Chắc hẳn anh ấy đã đưa cho bạn danh thiếp của anh ấy.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 衣服 买重 了 , 我 已经 有 一件 一样 的 了
- Quần áo bị mua trùng rồi, tôi có một bộ y hệt vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
名›
存›
已›
样›
花›
重›