且末 qiě mò
volume volume

Từ hán việt: 【thả mạt】

Đọc nhanh: 且末 (thả mạt). Ý nghĩa là: Cherchen nahiyisi hoặc quận Qiemo ở Quận tự trị Mông Cổ Bayingolin, Tân Cương 巴音郭楞 蒙古 自治州 , Tân Cương.

Ý Nghĩa của "且末" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

且末 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cherchen nahiyisi hoặc quận Qiemo ở Quận tự trị Mông Cổ Bayingolin, Tân Cương 巴音郭楞 蒙古 自治州 , Tân Cương

Cherchen nahiyisi or Qiemo county in Bayingolin Mongol Autonomous Prefecture, Xinjiang 巴音郭楞蒙古自治州 [Bā yīn guō léng Měng gǔ Zi4 zhì zhōu], Xinjiang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 且末

  • volume volume

    - qiě 谈且 tánqiě zǒu

    - Vừa đi vừa nói.

  • volume volume

    - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • volume volume

    - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

  • volume volume

    - 且说 qiěshuō qiě chī

    - Vừa ăn vừa nói.

  • volume volume

    - qiě děng 回来 huílai zài 决定 juédìng

    - Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.

  • volume volume

    - 且慢 qiěmàn tīng huà 说完 shuōwán

    - khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.

  • volume volume

    - qiě děng 一下 yīxià kuài lái le

    - đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao