拥抱 yōngbào
volume volume

Từ hán việt: 【ủng bão】

Đọc nhanh: 拥抱 (ủng bão). Ý nghĩa là: ôm; ôm nhau, cái ôm. Ví dụ : - 见面时他拥抱了她。 Khi gặp nhau, anh ấy ôm cô ấy.. - 他温柔地拥抱了妻子。 Anh ấy dịu dàng ôm vợ.. - 同学们拥抱告别。 Các học sinh ôm nhau tạm biệt.

Ý Nghĩa của "拥抱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

拥抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ôm; ôm nhau

为表示亲爱而相抱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 见面 jiànmiàn shí 拥抱 yōngbào le

    - Khi gặp nhau, anh ấy ôm cô ấy.

  • volume volume

    - 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào le 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy dịu dàng ôm vợ.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 拥抱 yōngbào 告别 gàobié

    - Các học sinh ôm nhau tạm biệt.

  • volume volume

    - 队员 duìyuán men 互相 hùxiāng 拥抱 yōngbào 庆祝 qìngzhù

    - Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

拥抱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái ôm

拥抱这个行为动作本身所形成的事物概念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 拥抱 yōngbào 充满 chōngmǎn le 力量 lìliàng

    - Cái ôm này đầy sức mạnh.

  • volume volume

    - gěi le 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Anh ấy ôm tôi một cái.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai gěi 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Bà ngoại ôm tôi một cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拥抱

✪ 1. A + Tính từ/ Cụm tính từ + 地 + 拥抱 + B

A ôm B như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 热情 rèqíng 拥抱 yōngbào 儿子 érzi

    - Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.

  • volume

    - 母亲 mǔqīn 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Mẹ ôm con dịu dàng.

  • volume

    - 他们 tāmen 热情 rèqíng 拥抱 yōngbào 彼此 bǐcǐ

    - Họ ôm nhau nhiệt tình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 给 + B + Số lượng từ + 拥抱

A ôm B bao nhiêu cái

Ví dụ:
  • volume

    - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • volume

    - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng men 每人 měirén 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Giáo viên ôm mỗi học sinh một cái.

So sánh, Phân biệt 拥抱 với từ khác

✪ 1. 抱 vs 拥抱

Giải thích:

- Giống
- "" và "拥抱" đều là động tác của cánh tay, dùng tay ôm trọn, giữ chặt.
Khác:
- Đối tượng của "" có thể là người, có thể là vật.
- Đối tượng của "拥抱" chắc chắn là người, thể hiện cái ôm thân thiết, thân mật, không thể là vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥抱

  • volume volume

    - 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào le 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy dịu dàng ôm vợ.

  • volume volume

    - 拥抱着 yōngbàozhe 孩子 háizi

    - Cô ấy đang ôm đứa trẻ.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 拥抱 yōngbào 告别 gàobié

    - Các học sinh ôm nhau tạm biệt.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 拥抱 yōngbào 儿子 érzi

    - Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng men 每人 měirén 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Giáo viên ôm mỗi học sinh một cái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 亲热 qīnrè 拥抱 yōngbào zài 一起 yìqǐ

    - Họ ôm nhau một cách thân mật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 热情 rèqíng 拥抱 yōngbào 彼此 bǐcǐ

    - Họ ôm nhau nhiệt tình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiāng 见时 jiànshí 狂喜 kuángxǐ 拥抱 yōngbào 起来 qǐlai

    - khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Ủng , Ủng
    • Nét bút:一丨一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBQ (手月手)
    • Bảng mã:U+62E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao