Đọc nhanh: 拥抱 (ủng bão). Ý nghĩa là: ôm; ôm nhau, cái ôm. Ví dụ : - 见面时,他拥抱了她。 Khi gặp nhau, anh ấy ôm cô ấy.. - 他温柔地拥抱了妻子。 Anh ấy dịu dàng ôm vợ.. - 同学们拥抱告别。 Các học sinh ôm nhau tạm biệt.
拥抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm; ôm nhau
为表示亲爱而相抱
- 见面 时 , 他 拥抱 了 她
- Khi gặp nhau, anh ấy ôm cô ấy.
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 同学们 拥抱 告别
- Các học sinh ôm nhau tạm biệt.
- 队员 们 互相 拥抱 庆祝
- Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
拥抱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái ôm
拥抱这个行为动作本身所形成的事物概念
- 这个 拥抱 充满 了 力量
- Cái ôm này đầy sức mạnh.
- 他 给 了 我 一个 拥抱
- Anh ấy ôm tôi một cái.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拥抱
✪ 1. A + Tính từ/ Cụm tính từ + 地 + 拥抱 + B
A ôm B như thế nào
- 她 热情 地 拥抱 儿子
- Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.
- 母亲 温柔 地 拥抱 孩子
- Mẹ ôm con dịu dàng.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + 给 + B + Số lượng từ + 拥抱
A ôm B bao nhiêu cái
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 老师 给 学生 们 每人 一个 拥抱
- Giáo viên ôm mỗi học sinh một cái.
So sánh, Phân biệt 拥抱 với từ khác
✪ 1. 抱 vs 拥抱
- Giống
- "抱" và "拥抱" đều là động tác của cánh tay, dùng tay ôm trọn, giữ chặt.
Khác:
- Đối tượng của "抱" có thể là người, có thể là vật.
- Đối tượng của "拥抱" chắc chắn là người, thể hiện cái ôm thân thiết, thân mật, không thể là vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥抱
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 她 拥抱着 孩子
- Cô ấy đang ôm đứa trẻ.
- 同学们 拥抱 告别
- Các học sinh ôm nhau tạm biệt.
- 她 热情 地 拥抱 儿子
- Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.
- 老师 给 学生 们 每人 一个 拥抱
- Giáo viên ôm mỗi học sinh một cái.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
拥›