Đọc nhanh: 不吃 (bất cật). Ý nghĩa là: kiêng; kiêng cữ (thức ăn), bỏ qua, không chịu thua; không phục tùng; không chịu lép. Ví dụ : - 你吃不吃啊 ? Bạn có ăn cơm không hả?. - 她不吃荤。 cô ấy không ăn tanh; cô ấy không ăn mặn.. - 她偶尔不得不吃安眠药。 Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
不吃 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiêng; kiêng cữ (thức ăn)
避免 (如错误的、不合适的,令人讨厌的或有害的事物)
- 你 吃 不吃 啊
- Bạn có ăn cơm không hả?
- 她 不 吃荤
- cô ấy không ăn tanh; cô ấy không ăn mặn.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 我 不吃 了 , 太腻 了 !
- Tôi không ăn nữa, ngán quá rồi!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bỏ qua
有意避开某事物;放过
✪ 3. không chịu thua; không phục tùng; không chịu lép
不买帐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吃
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›