Đọc nhanh: 不象样 (bất tượng dạng). Ý nghĩa là: ra gì.
不象样 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不象样
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 他 这样 说 不象话
- anh ấy nói như vậy không ra cái gì cả.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
样›
象›