Đọc nhanh: 不规则四边形 (bất quy tắc tứ biên hình). Ý nghĩa là: tứ giác không đều, trapezium.
不规则四边形 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tứ giác không đều
irregular quadrilateral
✪ 2. trapezium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不规则四边形
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 我 不 懂 这个 规则
- Tôi không hiểu quy tắc này.
- 看起来 很 像 那种 不规则 分形
- Nó trông giống như Fractal của chúng tôi.
- 这 条 河流 的 水道 原来 很 不规则
- Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
则›
四›
形›
规›
边›