Đọc nhanh: 与全世界为敌 (dữ toàn thế giới vi địch). Ý nghĩa là: để chống lại cả thế giới (thành ngữ).
与全世界为敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chống lại cả thế giới (thành ngữ)
to fight the whole world (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与全世界为敌
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 全世界 吸烟者 总数 约 为 13 亿
- Tổng số người hít phải khói thuốc (thụ động) trên toàn thế giới vào khoảng1 tỷ 300 triệu người
- 华为 将 中国 科技 推向 世界
- Huawei mang công nghệ Trung Quốc ra thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
世›
为›
全›
敌›
界›