Đọc nhanh: 药性 (dược tính). Ý nghĩa là: dược tính; tính chất của thuốc. Ví dụ : - 药性和缓 dược tính ôn hoà. - 药性发作 phát ra dược tính. - 药性和平 dược tính ôn hoà
药性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dược tính; tính chất của thuốc
药的性质
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 药性 发作
- phát ra dược tính
- 药性 和平
- dược tính ôn hoà
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药性
- 药性 和平
- dược tính ôn hoà
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 药性 乏 了
- Thuốc mất dần tác dụng rồi.
- 药性 发作
- phát ra dược tính
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 这种 药 性子 平和
- thuốc này tính ôn hoà
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 这是 药效 相当 强 的 雌性激素 药膏
- Đây thực sự là loại kem chứa estrogen mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
药›