Đọc nhanh: 不耐受 (bất nại thụ). Ý nghĩa là: không dung nạp (đối với lactose, gluten hoặc các loại thực phẩm khác).
不耐受 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không dung nạp (đối với lactose, gluten hoặc các loại thực phẩm khác)
intolerance (for lactose, gluten or other foods)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不耐受
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 我 受够了 你 的 冷漠 , 不想 再 忍耐 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
受›
耐›