Đọc nhanh: 不可端倪 (bất khả đoan nghê). Ý nghĩa là: không thể có được ngay cả một dàn ý (thành ngữ), không phải là một manh mối, không thể hiểu được.
不可端倪 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thể có được ngay cả một dàn ý (thành ngữ)
impossible to get even an outline (idiom)
✪ 2. không phải là một manh mối
not a clue
✪ 3. không thể hiểu được
unfathomable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可端倪
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
倪›
可›
端›