Đọc nhanh: 不稳定气流 (bất ổn định khí lưu). Ý nghĩa là: sóng gió.
不稳定气流 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng gió
turbulent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不稳定气流
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 经济 不 稳定 令 大家 忧虑
- Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.
- 脾气 阴晴不定
- Tính tình nắng mưa thất thường
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
气›
流›
稳›