Đọc nhanh: 紫气东来 (tử khí đông lai). Ý nghĩa là: tử khí đông lai; mây tím tới từ phía đông (truyện kể quan giữ cửa ải Hàm Cốc thấy có mây tím từ phía đông bay tới thì biết sắp có thánh nhân đi qua; quả nhiên sau đó Lão tử cưỡi thanh ngưu đi tới.) chỉ: điềm báo; dấu hiệu may mắn; thuận lợi; sắp có điềm lành.
紫气东来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tử khí đông lai; mây tím tới từ phía đông (truyện kể quan giữ cửa ải Hàm Cốc thấy có mây tím từ phía đông bay tới thì biết sắp có thánh nhân đi qua; quả nhiên sau đó Lão tử cưỡi thanh ngưu đi tới.) chỉ: điềm báo; dấu hiệu may mắn; thuận lợi; sắp có điềm lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫气东来
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
来›
气›
紫›