Đọc nhanh: 显能 (hiển năng). Ý nghĩa là: phô tài.
显能 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phô tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显能
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 祛斑 需要 耐心 , 效果 通常 需要 一段时间 才能 显现
- Việc xóa tàn nhang cần kiên nhẫn, kết quả thường phải mất một thời gian mới thấy rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
能›