Đọc nhanh: 不知多少 (bất tri đa thiếu). Ý nghĩa là: bao nả. Ví dụ : - 这话已经翻来覆去说过不知多少遍。 câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
不知多少 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao nả
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知多少
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 虽则 多费 了 些 工夫 , 但是 长 了 不少 知识
- tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.
- 谁 也 不 知道 雨滴 的 多少
- Không ai biết có bao nhiêu giọt mưa rơi.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
多›
少›
知›