Đọc nhanh: 紫苏叶 (tử tô hiệp). Ý nghĩa là: Lá tía tô. Ví dụ : - 紫苏叶泡水对于风寒感冒 Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
紫苏叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lá tía tô
紫苏叶,唇形科,塔花族,双子叶植物纲,为一年生、直立草本,南方7至8月,北方8至9月。茎高0.3-2米,绿色或紫色,钝四棱形,具四槽,密被长柔毛。紫苏和野紫苏的叶带叶小软枝。
- 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫苏叶
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 他 姓 叶
- Anh ấy họ Diệp.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
紫›
苏›